báo động
- IPA: (Hanoi) /ɓɐːw35 ɗo̰ŋ31/
Samenstelling van "báo" ("op de hoogte brengen, informeren") en "động" ("rusteloos")
báo động
- onrustwekkend, alarmerend: dat een gevoel van gevaar teweegbrengt
- Suy thoái về đạo đức đến mức báo động ở một số người. (Vo Nguyen Giap) – De morale achteruitgang is bij sommigen onrustbarend.
- Quân đội được đặt trong tình trạng báo động hoàn toàn. – De soldaten werden in volle staat van paraatheid gebracht.
báo động
- het alarm geven
- kéo còi báo động – alarm slaan
- Hồ Ngọc Đức, Free Vietnamese Dictionary Project