• IPA: (Hanoi) /ɓɐːw35 ɗo̰ŋ31/

Samenstelling van "báo" ("op de hoogte brengen, informeren") en "động" ("rusteloos")

báo động

  1. onrustwekkend, alarmerend: dat een gevoel van gevaar teweegbrengt
    Suy thoái về đạo đức đến mức báo động ở một số người. (Vo Nguyen Giap) – De morale achteruitgang is bij sommigen onrustbarend.
    Quân đội được đặt trong tình trạng báo động hoàn toàn. – De soldaten werden in volle staat van paraatheid gebracht.

báo động

  1. het alarm geven
    kéo còi báo động – alarm slaan