• IPA: (Hanoi) /ɓon33 ɓɐː33/

Samenstelling van "bôn" ("lopen, rennen") en "ba" ("lopen").

bôn ba

  1. van hot naar her gaan
    Trong những năm bôn ba ấy, người đã mở rộng tri thức của mình. (Vo Nguyen Giap) – In die hectische jaren ging de kennis van de mensen open.
    Hồ Chủ Tịch bôn ba ở hải ngoại để tìm đường cứu nước. – President Ho ging van het ene land naar het andere op zoek naar een manier zijn land te helpen.
  2. achtervolgen
    Phút đầu ông quán bôn ba theo cùng. (Nguyen Dinh Chieu) – Plotseling rende de herbergier hem achterna.