bôn ba
- IPA: (Hanoi) /ɓon33 ɓɐː33/
Samenstelling van "bôn" ("lopen, rennen") en "ba" ("lopen").
bôn ba
- van hot naar her gaan
- Trong những năm bôn ba ấy, người đã mở rộng tri thức của mình. (Vo Nguyen Giap) – In die hectische jaren ging de kennis van de mensen open.
- Hồ Chủ Tịch bôn ba ở hải ngoại để tìm đường cứu nước. – President Ho ging van het ene land naar het andere op zoek naar een manier zijn land te helpen.
- achtervolgen
- Phút đầu ông quán bôn ba theo cùng. (Nguyen Dinh Chieu) – Plotseling rende de herbergier hem achterna.
- Hồ Ngọc Đức, Free Vietnamese Dictionary Project