bách tính
Samenstelling van "bách" ("honderd") en "tính" ("familie").
bách tính
- het gemene volk (ten tijde van het feodalisme)
- «Những người mà phong kiến gọi là bách tính nay đương làm chủ đất nước.»
- De mensen die door de feodale heren het gemene volk werden genoemd, zijn nu meesters van het land.
- «Những người mà phong kiến gọi là bách tính nay đương làm chủ đất nước.»
- Hồ Ngọc Đức, Free Vietnamese Dictionary Project