bàn bạc
bàn bạc
- bespreken: van gedachten wisselen door er gezamenlijk over te spreken
- «Vấn đề này cần được bàn bạc kĩ.»
- Die zaak moet grondig worden besproken.
- «bàn bạc tập thể»
- gezamenlijk bespreken
- «Chúng ta nên bàn bạc kỹ xem phải hành động như thế nào.»
- We moeten bespreken welde actie we moeten ondernemen.
- «Cần phải bàn bạc với các đối tác trước khi ký hợp đồng.»
- Men moet met zijn partners overleggen voor het contract te tekenen.
- «Người trong gia đình bàn bạc về việc cưới xin.»
- De gezinsleden bespreken het huwelijk.
- «Vấn đề này cần được bàn bạc kĩ.»
- Hồ Ngọc Đức, Free Vietnamese Dictionary Project