ban phát
ban phát
- verdelen, uitdelen aan ondergeschikten
- «Chính phủ ban phát quần áo cho dân bị thiên tai.»
- De regering verdeelt kleren aan de slachtoffers van de natuurramp.
- «Chính phủ ban phát quần áo cho dân bị thiên tai.»
- Hồ Ngọc Đức, Free Vietnamese Dictionary Project