bóng dáng
- IPA: (Hanoi) /ɓɔŋ35 zɐːŋ35/
bóng dáng
- silhouet, omtrek
- Bạn đọc sẽ tìm được bóng dáng của mấy thế hệ con người cách mạng. (Dang Thai Mai) – De lezer zal een afdruk vinden van enkele generaties revolutionairen.
- thoáng thấy bóng dáng một người cao lớn – de silhouet van een grote persoon zien
- Hồ Ngọc Đức, Free Vietnamese Dictionary Project