băn khoăn
băn khoăn
- verscheurd, vol zorgen
- băn khoăn chưa biết nên làm như thế nào – verscheurd door twijfels omdat je niet weet wat te doen
- tâm trạng băn khoăn – verscheurde gemoedstoestand
- Anh đừng băn khoăn về chuyện nhỏ ấy. – Vreet je niet zo op om zulk een kleinigheid.
- mối băn khoăn – zorg, verscheurend gevoel
- Hồ Ngọc Đức, Free Vietnamese Dictionary Project