bây giờ
- IPA: (Hanoi) /ɓɜj33 zəː21/
bây giờ
- nu: op het huidige tijdstip, op het moment van spreken
- Bây giờ là tám giờ. – Het is acht uur.
- Bây giờ phải ra đi. – We moeten nu gaan.
- Bây giờ nước chúng ta được độc lập và tự do. – Ons land is nu onafhankelijk en vrij.
- Hồ Ngọc Đức, Free Vietnamese Dictionary Project