ban thưởng
ban thưởng
- belonen: een meerdere die een prijs of iets dergelijks aan een ondergeschikte geeft
- «Chính phủ ban thưởng huân chương cho các bà mẹ anh hùng.»
- De regering decoreert de heldinnen.
- «Bất cứ ai cung cấp thông tin về nơi ẩn náu của tên tội phạm nguy hiểm ấy sẽ được ban thưởng xứng đáng.»
- Elkeen die informatie kan leveren over de schuilplaats van deze gevaarlijke gangster, zal passend worden beloond.
- «Chính phủ ban thưởng huân chương cho các bà mẹ anh hùng.»
- Hồ Ngọc Đức, Free Vietnamese Dictionary Project