bàn mổ
bàn mổ
- operatietafel: lange tafel waarop patiënten moeten liggen om te worden geopereerd
- «Nằm trên bàn mổ, ông đã được bác sĩ gây mê.»
- Liggend op de operatietafel werd hij door de dokter verdoofd.
- «Nằm trên bàn mổ, ông đã được bác sĩ gây mê.»
- Hồ Ngọc Đức, Free Vietnamese Dictionary Project